| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Quá trình phát triển
Năm 1993: Thành lập Hãng hàng không quốc gia Việt Nam.
Năm 1995: Thành lập Tổng công ty Hàng không Việt Nam gồm Hãng hàng không quốc gia Việt Nam và 20 doanh nghiệp trong ngành.
Năm 2002: Giới thiệu biểu tượng mới - Bông Sen Vàng gắn với các cải tiến vượt trội về chất lượng dịch vụ, mở rộng mạng bay và nâng cấp đội bay.
Năm 2003: Tiếp nhận đưa vào khai thác tàu bay hiện đại Boeing 777 đầu tiên, khởi đầu chương trình hiện đại hóa đội bay.
Năm 2006: Trở thành thành viên chính thức của IATA.
Năm 2010: Chính thức là thành viên thứ 10 của Liên minh hàng không Skyteam.
Năm 2014: Chào bán thành công cổ phần lần đầu ra công chúng tại Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh.
Tháng 04/2015: Chính thức hoạt động theo mô hình CTCP từ ngày 01/4/2015.
Tháng 07/2015: Trở thành hãng hàng không đầu tiên của Châu Á và thứ 2 trên thế giới tiếp nhận máy bay thế hệ mới Airbus A350-900, đồng thời ra mắt hệ thống nhận diện thương hiệu mới.
Tháng 07/2016: Chính thức được công nhận là Hãng hàng không quốc tế 4 sao theo tiêu chuẩn của Skytrax.
Tháng 07/2016: Hoàn thành lựa chọn nhà đầu tư chiến lược ANA Holdings INC (Nhật Bản).
Tháng 01/2017: Cổ phiếu Vietnam Airlines chính thức giao dịch trên sàn chứng khoán UPCOM với mã chứng khoán HVN, giá trị vốn hóa nằm trong top đầu của thị trường.
Tháng 12/2017: Chào đón hành khách thứ 200 triệu sau 20 năm thành lập và đạt 1,5 triệu hội viên Bông Sen Vàng.
Tháng 07/2018: Nhận chứng chỉ Skytrax lần 3 liên tiếp là Hãng hàng không quốc tế 4 sao (2016,2017,2018).
Tháng 11/2018: Chính thức đón tàu A321NEO đầu tiên; chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu nhà nước từ Bộ GTVT sang Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Tháng 05/2019: Niêm yết cổ phiếu và giao dịch trên sàn HOSE.
Tháng 08/2019: Nhận máy bay Boeing B787-10 Dreamliner đầu tiên - máy bay thân rộng lớn nhất thế giới của Boeing.
Tháng 07/2020: Nhận chứng chỉ 5 sao cao nhất về an toàn phòng chống dịch Covid-19 của Skytrax.
Tháng 11/2021: Khai trương đường bay thẳng thường lệ Việt Nam - Hoa Kỳ.
Tháng 11/2022: Hội đồng Giải thưởng toàn quốc về Thông tin đối ngoại lần thứ VIII đã trao giải Nhì cho tác phẩm phim hướng dẫn an toàn bay “Âm vang đồng điệu” và giải Khuyến khích MV “Nhanh lên nhé” của Vietnam Airlines trong hạng mục video clip.
Tháng 12/2022: Ra mắt thẻ hội viên Million Miler với các cải tiến về dịch vụ dành riêng cho khách hàng triệu dặm.
Ngành nghề kinh doanh
Vận tải hành khách hàng không, vận tải hàng hóa hàng không.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không.
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan.
Dịch vụ chuyên ngành hàng không khác.
Và các lĩnh vực khác theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Đặng Ngọc Hòa
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1972 |
| Lê Hồng Hà
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1972 |
| Lê Trường Giang
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1967 |
| Dương Trí Thành
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1961 |
| Tạ Mạnh Hùng
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1972 |
| Hidekazu Isone
| Thành viên HĐQT | |
| Kim Thị Thu Huyền
| Phụ trách quản trị | |
| Trương Văn Phước
| Thành viên HĐQT độc lập | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Lê Hồng Hà
| Tổng Giám đốc | Năm sinh 1972 |
| Đặng Ngọc Hòa
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1972 |
| Koji Shibata
| Phó Tổng GĐ | |
| Nguyễn Hồng Lĩnh
| Phó Tổng GĐ | |
| Lê Đức Cảnh
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1972 |
| Nguyễn Thái Trung
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1960 |
| Tô Ngọc Giang
| Phó Tổng Giám đốc | |
| Nguyễn Thế Bảo
| Phó Tổng Giám đốc | |
| Nguyễn Chiến Thắng
| Phó Tổng GĐ | |
| Đinh Văn Tuấn
| Phó Tổng GĐ | |
| Đặng Anh Tuấn
| Phó Tổng Giám đốc | |
| Nguyễn Quang Trung
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1980 |
| Trần Văn Hữu
| Kế toán trưởng | Năm sinh 1974 |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Nguyễn Xuân Thủy
| Người được ủy quyền công bố thông tin Thư ký công ty | |
| Kim Thị Thu Huyền
| Công bố thông tin | |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2024 | Q4/2024 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 4 năm 2024 | Q4/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Bản cáo bạch năm 2025 | CN/2025 | |
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Bản cáo bạch năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Bản cáo bạch năm 2019 | CN/2019 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Báo cáo thường niên năm 2017 | CN/2017 | |
| Báo cáo thường niên năm 2016 | CN/2016 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 26-09-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 29-08-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 03-07-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 25-06-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 19-06-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 18-05-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường | 15-05-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 12-05-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 29-04-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 10-02-2025 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 22-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 31-01-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 26-07-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 17-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 27-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 26-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 22-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 21-07-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 22-01-2021 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| Ủy ban quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp | 1,719,177,482 | 55.25% |
| 1,466,527,123 | 47.13% | |
| Bộ Tài chính | 1,222,368,291 | 39.29% |
| ANA Holdings Inc., | 175,014,530 | 5.62% |
| 32,564,310 | 1.05% | |
| 41,146 | 0% | |
| 38,068 | 0% | |
| 30,491 | 0% | |
| 30,371 | 0% | |
| 28,978 | 0% |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (19) | ||||
| CTCP Sabre Việt Nam | 5.2 | 2.7 | 51.69 | |
CTCP Sabre Việt Nam
| ||||
| Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng (MAS) | 42.68 | 15.41 | 36.11 | |
Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng (MAS)
| ||||
| Công ty TNHH DV Giao nhận hàng hóa Tân Sơn Nhất | 51.4 | 25.7 | 51 | |
Công ty TNHH DV Giao nhận hàng hóa Tân Sơn Nhất
| ||||
| Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài (NCT) | 261.67 | 139 | 53.12 | |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài (NCT)
| ||||
| CTCP Công trình Hàng không (ACC) | 26.53 | 17.12 | 64.54 | |
CTCP Công trình Hàng không (ACC)
| ||||
| CTCP Dịch vụ Hàng Không sân bay Nội Bài | 83.16 | 42.41 | 51 | |
CTCP Dịch vụ Hàng Không sân bay Nội Bài
| ||||
| Công ty TNHH MTV Dịch vụ mặt đất sân bay Việt Nam | 250 | 250 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ mặt đất sân bay Việt Nam
| ||||
| CTCP Cung ứng Xuất nhập khẩu lao động hàng không (ALSIMEXCO) | 10 | 5.1 | 51 | |
CTCP Cung ứng Xuất nhập khẩu lao động hàng không (ALSIMEXCO)
| ||||
| Công ty TNHH MTV Nhiên liệu Hàng không | 550 | 550 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Nhiên liệu Hàng không
| ||||
| Công ty TNHH Giao nhận hàng hóa (VINAKO) | 8.58 | 5.58 | 65.05 | |
Công ty TNHH Giao nhận hàng hóa (VINAKO)
| ||||
| CTCP Tin học viễn thông hàng không | 55.8 | 29.42 | 52.73 | |
CTCP Tin học viễn thông hàng không
| ||||
| Công ty CP Hàng không Jetstar Pacific Airlines (JPA) | 1,317 | 2,424 | 68.85 | |
Công ty CP Hàng không Jetstar Pacific Airlines (JPA)
| ||||
| Công ty Phân phối Toàn cầu Abacus Việt Nam | 180,000 | 162,000 | 90 | |
Công ty Phân phối Toàn cầu Abacus Việt Nam
| ||||
| Công ty TNHH MTV Kỹ thuật máy bay (VAECO) | 1.06 | 1.06 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Kỹ thuật máy bay (VAECO)
| ||||
| Công ty TNHH MTV Suất ăn hàng không Việt Nam (VACS) | N/A | 85.45 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Suất ăn hàng không Việt Nam (VACS)
| ||||
| Công ty cổ phần Suất ăn Hàng không Nội Bài (NCS) | 179.49 | 108.01 | 60.17 | |
Công ty cổ phần Suất ăn Hàng không Nội Bài (NCS)
| ||||
| Công ty cổ phần Đào tạo bay Việt (VFT) | 100 | 34 | 51.52 | |
Công ty cổ phần Đào tạo bay Việt (VFT)
| ||||
| Công ty TNHH Dịch vụ Hàng hóa Tân Sơn Nhất (TSNCARGO) | N/A | 51.55 | 55 | |
Công ty TNHH Dịch vụ Hàng hóa Tân Sơn Nhất (TSNCARGO)
| ||||
| CTCP Cho thuê máy bay Việt Nam (VALC) | 1,318.56 | 428 | 32.48 | |
CTCP Cho thuê máy bay Việt Nam (VALC)
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (2) | ||||
| CTCP Xuât nhập khẩu Hàng không (AIRIMEX) | 25.93 | 10.71 | 41.31 | |
CTCP Xuât nhập khẩu Hàng không (AIRIMEX)
| ||||
| CTCP Nhựa cao cấp Hàng không (APLACO) | 17.28 | 5.25 | 30.41 | |
CTCP Nhựa cao cấp Hàng không (APLACO)
| ||||