Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội (SHS - HNX)

SHS
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Chứng khoán
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành899,462,220
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội hoạt động đa dạng ở tất cả các mảng nghiệp vụ trên thị trường chứng khoán, bao gồm: (i) Môi giới chứng khoán; (ii) Tự doanh chứng khoán; (iii) Bảo lãnh phát hành chứng khoán; (iv) Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán (v) Lưu ký chứng khoán, (vi) Quản lý danh mục đầu tư chứng khoán. Trải qua quá trình hình thành và phát triển, cho đến nay, SHS đã đạt được mức vốn điều lệ là 1.053 tỷ đồng, đứng thứ 06 trong tổng số 22 công ty chứng khoán hiện đang niêm yết trên cả hai Sở giao dịch
Nhóm ngành: Chứng khoán

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 15/11/2007, Công ty cổ phần Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội (SHS) được chính thức thành lập theo Giấy phép số 66/UBCK-GP của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước; với số vốn điều lệ: 350.000.000.000 VNĐ (ba trăm năm mươi tỷ đồng).
  • Ngày 29/11 Trở thành thành viên Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam (VSD) theo Quyết định số 71/GCNTVLK của Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam.
  • Ngày 15/02/2008, trở thành thành viên chính thức của Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh (Hose) và TTGD Chứng khoán Hà Nội (Hastc).
  • Ngày 05/05/2008, Thành lập Chi nhánh tại Tp. Hồ Chí Minh theo Quyết định số 320/QĐ-UBCK của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.
  • Ngày 16/02/2009,  Khai trương Trụ sở mới tại Tầng 1&5, Toà nhà Đào Duy Anh, số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội.
  • Ngày 06/05/2009, Công ty tăng vốn điều lệ từ 350.000.000.000 VNĐ lên 410.629.960.000 VNĐ  thông qua hình thức phát hành cổ phiếu thưởng từ nguồn thặng dư vốn cho cổ đông hiện hữu với tỷ lệ chia thưởng 1000:174.
  • Ngày 17/06/2009, Cổ phiếu SHS chính thức được chấp thuận niêm yết tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội nay là Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) theo Quyết định số 245/QĐ-TTGDHN với mã chứng khoán SHS.
  • Ngày 25/06/2009, Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu SHS tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội nay là Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).
  • Ngày 21/09/2009, Thành lập Chi nhánh tại Tp. Đà Nẵng theo Quyết định số 611/QĐ-UBCK của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.
  • Ngày 18/05/2010, Tăng vốn điều lệ từ 410.629.960.000 VNĐ lên 1.000.000.000.000 VNĐ thông qua hình thức phát hành thêm cổ phiếu.
  • Ngày 24/08/2010,  Thành lập Chi nhánh tại Nghệ An theo Quyết định số 681/QĐ-UBCKNN ngày 24/8/2010 của Uỷ Ban Chứng khoán Nhà nước.
  • Ngày 27/09/2010, SHS chính thức triển khai áp dụng hệ thống phần mềm lõi chứng khoán của nhà cung cấp phần mềm chứng khoán hàng đầu của Hàn Quốc là TongYang. Phần mềm này được sử dụng trong 60% giao dịch chứng khoán trên toàn thế giới nhằm tối ưu hóa sức mạnh xử lý và truyền lệnh đặt của khách hàng, tăng cường công tác bảo mật, tính an toàn và khả năng khai thác các tiện ích khác.
  • Ngày 30/09/2010, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội chính thức công nhận SHS là thành viên giao dịch trái phiếu Chính phủ chuyên biệt.
  • Ngày 07/01/2011, Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh chuyển đến địa điểm mới tại 141-143 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh theo Quyết định số 20/QĐ-UBCK của Uỷ Ban Chứng khoán Nhà nước.
  • Ngày 19/07/2011, Đóng cửa chi nhánh Nghệ An theo Quyết định số 535/QĐ-UBCKNN của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
  • Ngày 30/09/2011, Phát hành thành công 350 tỷ đồng trái phiếu riêng lẻ với kỳ hạn 12 tháng.
  • Ngày 23/11/2011, Khai trương Trụ sở mới theo Quyết định số 62/GPĐC-UBCK của Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước tại tầng 1&3, Toà nhà Trung tâm Hội nghị Công đoàn Việt Nam, số 1 Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
  • Ngày 30/09/2012, Gia hạn thành công 150 tỷ đồng trái phiếu phát hành riêng lẻ chưa thanh toán mà SHSphát hành năm 2011 với thời hạn 12 tháng.
  • Tháng 12/2012, SHS đã ghi nhận được kết quả của việc quyết liệt tái cơ cấu hoạt động khi thông báo có lãi trở lại sau khi công bố mức lỗ 381 tỷ đồng năm 2011.
  • Ngày 04/04/2013, Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh chuyển đến địa điểm mới tại tầng 3, Tòa nhà Artex Sài Gòn, số 236-238 Nguyễn Công Trứ, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp.HCM theo Quyết định số 189/QĐ-UBCKNN ngày 04/04/2013 của Uỷ Ban Chứng khoán Nhà nước.
  • Ngày 01/05/2013, SHS ra nhập “rổ” HNX 30 kể từ ngày 01/05.
  • Ngày 31/05/2013, SHS thay đổi địa điểm Trụ sở chính là tầng 3, Tòa nhà Trung tâm Hội nghị Công đoàn, số 1 Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội theo Giấy phép điều chỉnh số 23/GPĐC-UBCK ngày 29/05/2013 của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
  • Ngày 25/07/2013, SHS lọt vào top 50 Báo cáo thường niên tốt nhất năm 2013.
  • Ngày 25/09/2013, Chính thức đổi tên Phòng Môi giới chứng khoán Hội sở thành Trung tâm Môi giới chứng khoán nhằm tăng cường hơn nữa hoạt động môi giới chứng khoán trong những năm tiếp theo. 
  • Ngày 30/09/2013, SHS hoàn thành việc tất toán toàn bộ gốc và lãi trái phiếu gia hạn năm 2012 cho trái chủ.
  • Ngày 28/10/2013, Chính thức thành lập Bộ phận Quản trị rủi ro trực thuộc Phòng PC&QTRR nhằm đáp ứng các quy định của UBCKNN và tăng cường công tác nhận diện, đo lường và xử lý rủi ro.
  • Ngày 16/12/2013, Hoàn thành việc đăng ký Nội quy lao động với Sở LĐTBXH Hà Nội nhằm đảm bảo tốt nhất lợi ích của người lao động.
  • Tháng 12, Hoàn thành việc tách bạch tài khoản của nhà đầu tư theo quy định của UBCKNN. SHS lọt top 10 công ty chứng khoán có thị phần môi giới chứng khoán niêm yết lớn nhất tại HNX và top 10 công ty chứng khoán có thị phần môi giới trái phiếu lớn nhất tại HSX.
  • Ngày 09/09/2014, khai trương Phòng giao dịch Thăng Long tại 91 Nguyễn Chí Thanh, Đồng Đa, Hà Nội.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Môi giới chứng khoán
  • Lưu ký chứng khoán
  • Tự doanh chứng khoán
  • Bảo lãnh phát hành chững khoán
  • Tư vẫn đầu tư chứng khoán
  • Tư vấn tài chính và các dịch vụ tài chính khác
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Đỗ Quang Vinh
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1989
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1989
Nguyễn Chí Thành
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1980
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1980
Đào Ngọc Dũng
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1983
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1983
Lê Đăng Khoa
  • Thành viên HĐQT không điều hành
  • Năm sinh 1974
Thành viên HĐQT không điều hành
Năm sinh 1974
Doãn Thị Như Quỳnh
  • Phụ trách quản trị
Phụ trách quản trị
Nguyễn Diệu Trinh
  • Thành viên HĐQT độc lập
Thành viên HĐQT độc lập
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Nguyễn Chí Thành
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1980
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1980
Trần Phước Hạ Nhi
  • Giám đốc chi nhánh
Giám đốc chi nhánh
Tạ Quốc Việt
  • Giám đốc phòng giao dịch
Giám đốc phòng giao dịch
Phạm Thanh Vũ
  • Giám đốc chi nhánh TP.HCM
Giám đốc chi nhánh TP.HCM
Phạm Thị Thanh Hảo
  • Kế toán trưởng
Kế toán trưởng
VỊ TRÍ KHÁC
Nguyễn Thị Trinh Lê
  • Chuyên viên Ban kiểm toán nội bộ
  • Năm sinh 1994
Chuyên viên Ban kiểm toán nội bộ
Năm sinh 1994
Bùi Thị Hồng Hạnh
  • Công bố thông tin
Công bố thông tin
So sánh các chỉ tiêu tài chính SHS với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính quý 4 năm 2024 Q4/2024
Báo cáo tài chính quý 3 năm 2024 Q3/2024
Báo cáo tài chính quý 2 năm 2024 Q2/2024
Báo cáo tài chính quý 2 năm 2024 (đã soát xét) Q2/2024
Báo cáo tài chính quý 1 năm 2024 Q1/2024
Báo cáo tài chính năm 2023 (đã kiểm toán) CN/2023
Báo cáo tài chính quý 4 năm 2023 Q4/2023
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Bản cáo bạch năm 2025 CN/2025
Bản điều lệ CN/2025
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2023 CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Bản cáo bạch năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Bản cáo bạch năm 2019 CN/2019
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 10-04-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 02-11-2023
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 28-04-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 02-03-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 06-09-2022
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 15-08-2022
Nghị quyết Đại hội cổ đông 18-07-2022
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 03-06-2022
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 27-04-2022
Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường 28-01-2022
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-01-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 27-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 27-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-01-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 27-07-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 22-01-2020
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2020
Báo cáo tình hình quản trị công ty 15-01-2019
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
CTCP Tập đoàn T&T
50,170,066 5.58%
PYN Elite Fund
43,926,790 4.88%
22,110,615 2.46%
13,781,248 1.53%
Bùi Minh Lực
13,757,720 1.53%
Công ty TNHH Tổng công ty Hòa Bình Minh
9,295,420 1.03%
4,877,992 0.54%
2,930,510 0.33%
1,226,531 0.14%
1,226,531 0.14%

Đang sở hữu

Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
Công ty Cổ phần Chứng khoán APG (APG) 2850900 1.27% 06/05/2024
Công ty cổ phần Xây lắp dầu khí Thanh Hóa (PVH) 3100000 14.76% 30/06/2024
Công ty Cổ phần Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê (PLP) 2714341 3.02% 30/06/2024
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang (LGL) 5 0% 30/06/2024
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco (SAF) 3000 0.02% 06/01/2025
Công ty Cổ phần Tổng công ty Công trình đường sắt (RCC) 3105750 9.69% 02/02/2023
Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Phúc Tiến (PHT) 907394 4.54% 30/06/2024
Công ty Cổ phần Bất động sản và Đầu tư VRC (VRC) 7271024 14.54% 30/12/2024
Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn - Hà Nội (SHB) 59479134 1.29% 17/09/2025
Công ty cổ phần Năng lượng và Bất động sản Trường Thành (TEG) 3794112 3.14% 01/12/2023
Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Hạ tầng Xăng Dầu (PLA) 980000 9.8% 30/06/2024
Công ty Cổ phần Trang trí Nội thất Dầu khí (PID) 250000 6.25% 30/06/2024
CTCP Kim khí Thăng Long (KTL) 2768438 14.42% 15/08/2025
Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Khai thác Công trình Giao thông 584 (NTB) 1225481 3.08% 30/06/2024
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển nhà số 6 Hà Nội (HD6) 191100 1.26% 09/12/2024
Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng Tracodi (TCD) 13662023 4.07% 08/07/2024
Công ty Cổ phần TTBGroup (TTB) 2473494 2.44% 30/06/2024

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (0)
CÔNG TY LIÊN KẾT (0)