Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT (FTS - HOSE)

FTS
Sàn: HOSE Tình trạng: Được GD ký quỹ
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Chứng khoán
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành346,498,009
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Trong năm 2015, về thị phần môi giới cổ phiếu và chứng chỉ quỹ, Công ty luôn nằm trong Top 10 tại cả 2 Sở Giao dịch HOSE và HNX. Theo đó, thị phần môi giới năm 2015 tại Sở Giao dịch HOSE và HNX lần lượt là 4,03% và 4,059%. Trong 03 quý đầu năm 2016, Công ty có 02 quý nằm trong Top 10 thị phần môi giới tại cả 2 Sở Giao dịch HOSE và HNX. Về các hoạt động khác như tư vấn, lưu ký, v.v…Công ty đã đạt được những kết quả khả quan so với các doanh nghiệp có quy mô vốn hoạt động tương đương và doanh nghiệp top đầu trong ngành như CTCP Chứng khoán Sài Gòn (SSI), Công ty cổ phần Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HCM), CTCP Chứng khoán VNDIRECT (VND), CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BSI), CTCP Chứng khoán Bảo Việt (BVS). Theo định hướng phát triển, Công ty tập trung vào các hoạt động môi giới chứng khoán; tư vấn, v.v...
Nhóm ngành: Chứng khoán

Quá trình hình thành và phát triển

  • 13/07/2007: Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT được cấp phép thành lập và hoạt động theo giấy phép số 59/UBCK-GP của UBCKNN
  • 24/10/2007 Theo quyết định số 58/QĐ-UBCK của UBCKNN, Công ty được chấp thuận về việc lập chi nhánh Hồ Chí Minh, tại Tòa nhà Citilight, số 45 Võ Thị Sáu, Q1, TP HCM
  • 04/12/2007: Uỷ ban chứng khoán Nhà nước cấp giấy phép số 90/UBCK-GPĐCCTCK điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động số 59/UBCK-GP. Theo đó vốn điều lệ mới của công ty là 440 tỷ đồng 
  • 09/05/2008: Ủy ban chứng khoán Nhà nước cấp giấy phép số 127/UBCK-GP bổ sung nghiệp vụ Bảo lãnh phát hành
  • 09/06/2008: Công ty được chấp thuận thành lập chi nhánh Đà Nẵng, tại Số 09 Nguyễn Văn Linh, Phường Nam Dương, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng theo quyết định số 392/QD-UBCK
  • 13/04/2011: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã ra Quyết định số 26/UBCK-GP cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động với nội dung tăng vốn điều lệ từ 440.000.000.000 đồng lên 550.000.000.000 VNĐ
  • 18/06/2012: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã ra Quyết định số 94/UBCK-GP cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động với nội dung tăng vốn điều lệ từ 550.000.000.000 đồng lên 733.323.900.000 VNĐ
  • 30/12/2013: Hoàn thành mua trụ sở chi nhánh FPTS TP Đà Nẵng và FPTS TP Hồ Chí Minh. Ngày 30/12/2013, theo CV chấp thuận số 930/QĐ-UBCK, chi nhánh FPTS Đà Nẵng chuyển trụ sở sang địa chỉ mới tại 100 Quang Trung, Phường Thạch Thang, Quận Hải Châu, Đà Nẵng.
  • 02/04/2014: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã ra Quyết định số 258/QĐ-UBCK chấp thuận việc thay đổi địa chỉ Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh của Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT 
  • 23/06/2015: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã ra Quyết định số 31/GPĐC-UBCK điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động với nội dung tăng vốn điều lệ từ 733.323.900.000 đồng lên 806.648.700.000 VNĐ
  • 08/06/2016: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã ra Quyết định số 16/GPĐC-UBCK điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động với nội dung tăng vốn điều lệ từ 806.648.700.000 đồng lên 903.437.270.000 VNĐ

Ngành nghề kinh doanh chính

  • Môi giới chứng khoán.
  • Hoạt động tự doanh chứng khoán.
  • Tư vấn đầu tư chứng khoán.
  • Bảo lãnh phát hành chứng khoán; 
  • Lưu ký và quản lý cổ đông.
 Quá trình tăng vốn điều lệ
  • Lần 1: Năm 2007, tăng thêm 240.000.000.000 đồng, Vốn điều lệ là 440.000.000.000  đồng, thông qua hình thức phát hành cho cổ đông hiện hữu và cán bộ công nhân viên.
  • Lần 2: Năm 2011, tăng thêm 110.000.000.000 đồng, Vốn điều lệ là 550.000.000.000  đồng, thông qua hình thức phát hành riêng lẻ.
  • Lần 3: Năm 2012, tăng thêm 183.323.900.000 đồng, Vốn điều lệ là 733.323.900.000 đồng, thông qua hình thức phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu.
  • Lần 4: Tháng 5/2015, tăng thêm 73.324.800.000 đồng, Vốn điều lệ là 806.648.700.000 đồng, thông qua hình thức phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu.
  • Lần 5: Tháng 5/2016, tăng thêm 96.788.570.000 đồng, Vốn điều lệ là 903.437.270.000  đồng, thông qua hình thức phát hành cổ phiếu để trả cổ tức.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Nguyễn Văn Dũng
  • Chủ tịch HĐQT
Chủ tịch HĐQT
Đỗ Sơn Giang
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1973
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1973
Trần Thanh Tùng
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Nguyễn Điệp Tùng
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1968
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1968
Kenji Nakanishi
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Trịnh Thanh Hằng
  • Phụ trách quản trị
Phụ trách quản trị
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Nguyễn Điệp Tùng
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1968
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1968
Nguyễn Thị Thu Hương
  • Phó Tổng GĐ
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1974
Phó Tổng GĐ
Kế toán trưởng
Năm sinh 1974
Nguyễn Thị Hạnh
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Nguyễn Phương Thảo
  • Giám đốc Quản trị rủi ro
Giám đốc Quản trị rủi ro
Tưởng Nữ Thu Lan
  • Giám đốc chi nhánh TP.HCM
Giám đốc chi nhánh TP.HCM
VỊ TRÍ KHÁC
Trịnh Thanh Hằng
  • Công bố thông tin
Công bố thông tin
So sánh các chỉ tiêu tài chính FTS với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q2/2025
Báo cáo tài chính quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính quý 4 năm 2024 Q4/2024
Báo cáo tài chính quý 3 năm 2024 Q3/2024
Báo cáo tài chính quý 2 năm 2024 Q2/2024
Báo cáo tài chính quý 2 năm 2024 (đã soát xét) Q2/2024
Báo cáo tài chính quý 1 năm 2024 Q1/2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2023 CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Bản cáo bạch năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Bản cáo bạch năm 2016 CN/2016
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 16-10-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 23-07-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 11-06-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 21-05-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 25-04-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 01-04-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 01-04-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 01-04-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 05-02-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 24-10-2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 23-01-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-01-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 31-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2020
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2020
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
Công ty TNHH Dịch vụ tài chính SBI
73,405,339 21.18%
SBI Financial Services Co., Ltd
72,059,379 20.8%
53,778,343 15.52%
5,475,766 1.58%
730,890 0.21%
713,323 0.21%
699,110 0.2%
423,693 0.12%
343,464 0.1%
21,020 0.01%

Đang sở hữu

Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
Công ty cổ phần May Sông Hồng (MSH) 12000000 10.66% 01/12/2025
Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong (TPB) 482 0% 30/10/2025

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (0)
CÔNG TY LIÊN KẾT (0)