| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Quá trình phát triển
Năm 1993: Tiền thân là Công ty TNHH Xây dựng và Chế biến thực phẩm Kinh Đô, sở hữu nhà xưởng sản xuất và kinh doanh bánh snack (100m2) tại Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, với 70 công nhân và vốn đầu tư 1,4 tỉ đồng.
Từ năm 1994 - 1998:
Đầu tư xây dựng nhà xưởng mới với diện tích 6 hecta; Đầu tư dây chuyền sản xuất bánh cookies, dây chuyền sản xuất bánh mì, bánh bông lan công nghiệp và đưa dây chuyền sản xuất kẹo chocolate vào khai thác.
Tung sản phẩm bánh snack, bánh cookies, bánh tươi, bánh trung thu, chocolate
Từ năm 1999 - 2001: Khai trương hệ thống bakery đầu tiên. Tăng vốn điều lệ lên 51 tỷ đồng, mở rộng diện tích nhà xưởng lên hơn 40.000 m2 . Sản phẩm Công ty được xuất khẩu sang Mỹ, Pháp, Canada, Đức, Nhật, Thái, Singapore, ...
Năm 2002: Công ty Cổ phần Kinh Đô được thành lập, vốn điều lệ là 150 tỷ đồng.
Năm 2003: Mua lại nhà máy kem Wall’s từ Tập đoàn Unilever và thành lập Công ty TNHH MTV KIDO, phát triển 2 nhãn hiệu Merino và Celano. Nhập dây chuyền sản xuất chocolate (1 triệu USD) và tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.
Năm 2004: Thành lập Công ty Kinh Đô Bình Dương. Công ty Kinh Đô Miền Bắc chính thức niêm yết trên thị trường chứng khoán (Mã cổ phiếu: NKD)
Năm 2005:
Công ty CP Kinh Đô chính thức lên sàn giao dịch chứng khoán (Mã cổ phiếu: KDC).
Tung sản phẩm bánh bông lan Solite.
Năm 2006 - 2008: Công ty đón nhận Huân chương lao động hạng III, được bình chọn thương hiệu nổi tiếng Việt Nam, được bình chọn là Thương hiệu Quốc gia.
Năm 2010 - 2012:
Kinh Đô được bình chọn là Thương hiệu Quốc gia lần 2.
Sáp nhập Công ty Kinh Đô Miền Bắc vào Công ty Cổ phần Kinh Đô.
Tiếp tục sáp nhập Vinabico vào KDC.
Năm 2013 - 2014:
Đón nhận Huân chương lao động hạng II.
Được bình chọn là Thương hiệu Quốc gia lần 4 liên tiếp.
Thương hiệu số 01 trong ngành hàng bánh kẹo và thuộc
Top 10 thương hiệu nổi tiếng Việt Nam.
Năm 2015: Ký kết hợp đồng nguyên tắc chuyển giao mảng kinh doanh bánh kẹo cho Mondelez và chính thức thâm nhập vào lĩnh vực thực phẩm thiết yếu.
Tháng 10/2015: Chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập Đoàn KIDO.
Năm 2016 - 2018:
Kết hợp hai doanh nghiệp lớn trong ngành dầu ăn Tường An và Vocarimex vào tập đoàn.
KIDO mua lại 51% cổ phần Golden Hope Nhà Bè và đổi tên thành KIDO Nhà Bè.
Top 10 công ty thực phẩm uy tín.
KDF dẫn đầu thị trường kem lạnh; TAC đứng thứ 2 và KIDO Nhà Bè đứng thứ 3 về thị phần dầu ăn.
Năm 2019 - 2020:
Tập trung vào phân khúc cao cấp với dòng sản phẩm “Tường An Premium - dòng sản phẩm thượng hạng” với biểu tượng voi vàng.
Đánh dấu sự trở lại của KIDO trên thị trường snacking.
Sáp nhập KDF vào KDC.
Top 10 công ty thực phẩm uy tín. Top 50 thương hiệu dẫn đầu.
Năm 2021 - 2022:
Tiếp tục sứ mệnh trở thành Tập đoàn thực phẩm số 1 tại Việt Nam.
Tung ra những sản phẩm bánh tươi thương hiệu KIDO’s Bakery theo phong cách “Thưởng Thức Thời Thượng”.
Trở lại ngành hàng bánh trung thu với thương hiệu KIDO's Bakery với mong muốn tái kích hoạt ý nghĩa và nét truyền thống vốn có của trung thu, nhanh chóng đứng thứ 3 toàn thị trường về mặt quy mô.
Tiếp tục dẫn đầu thị trường kem lạnh; Tiếp tục đứng thứ 2 về thị phần dầu ăn với thương hiệu Tường An.
Được vinh danh Thương hiệu quốc gia 16 năm liên tiếp.
Là doanh nghiệp lần thứ 3 đạt giải thương hiệu vàng Tp. Hồ Chí Minh năm 2022.
Ngành nghề kinh doanh
Chế biến và bảo quản rau quả - Chi tiết: Chế biến nông sản thực phẩm (Không hoạt động tại trụ sở)
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa (Không hoạt động tại trụ sở)
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột (Không hoạt động tại trụ sở)
Sản xuất các loại bánh từ bột (Không hoạt động tại trụ sở)
Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự (Không hoạt động tại trụ sở)
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn (Không hoạt động tại trụ sở)
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu (Không hoạt động tại trụ sở)
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng (Không hoạt động tại trụ sở)
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh (có nội dung được phép lưu hành)
Phá dỡ
Chuẩn bị mặt bằng
Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Hoàn thiện công trình xây dựng
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Bán buôn thực phẩm (trừ lúa gạo, đường mía, đường củ cải và không hoạt động tại trụ sở).
Bán buôn đồ uống (trừ đồ uống có cồn)
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ sách, báo, tạp chí, dược phẩm)
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu - Chi tiết: Tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở; trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản)
Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo (không hoạt động tại trụ sở)
Mạng lưới hoạt động
01 trụ sở chính
05 công ty con
15 kho trung chuyển
450.000 điểm bán hàng khô
300 nhà phân phối
120.000 điểm bán hàng lạnh
01 nhà máy sản xuất các loại bánh làm từ bột quy mô 19.044 tấn sản phẩm/năm ở Quận 12, Tp.HCM
02 nhà máy thực phẩm đông lạnh ở Bắc Ninh và Củ Chi
Hệ thống kho chứa gần 8.000m2
01 Xưởng tinh luyện dầu
01 xưởng ép dầu mè
03 Nhà máy dầu thành phẩm ở Nghệ An, Bà Rịa - Vũng Tàu, Nhà Bè - Tp.HCM
Bồn chứa chất lỏng 22.300m3
04 cầu tàu tại cảng Nhà Bè chịu tải trọng: 20.000 DWT hàng, 5.000 tấn dầu
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Trần Kim Thành
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1960 |
| Trần Lệ Nguyên
| Phó Chủ tịch thường trực | Năm sinh 1968 |
| Vương Bửu Linh
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1965 |
| Vương Ngọc Xiềm
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1962 |
| Trần Quốc Nguyên
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1970 |
| Nguyễn Thị Xuân Liễu
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1958 |
| Nguyễn Công Hạo
| Phụ trách quản trị | |
| Lê Cao Thuận
| Thành viên HĐQT độc lập | Năm sinh 1974 |
| Trần Quốc Bảo
| Thành viên HĐQT độc lập | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Trần Lệ Nguyên
| Tổng Giám đốc | Năm sinh 1968 |
| Vương Bửu Linh
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1965 |
| Vương Ngọc Xiềm
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1962 |
| Trần Quốc Nguyên
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1970 |
| Nguyễn Thị Xuân Liễu
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1958 |
| Bùi Thanh Tùng
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1972 |
| Mai Xuân Trầm
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1974 |
| Trần Tiến Hoàng
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1974 |
| Wang Ching Hua
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1962 |
| Mã Thanh Danh
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1971 |
| Vương Thu Bình
| Giám đốc | |
| Lương Quang Hiển
| Giám đốc Điều hành | Năm sinh 1967 |
| Lê Nguyễn Thị Mai Ngân
| Giám đốc Tài chính | Năm sinh 1974 |
| Nguyễn Thị Oanh
| Kế toán trưởng | Năm sinh 1972 |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Nguyễn Thị Xuân Liễu
| Công bố thông tin | Năm sinh 1958 |
| Nguyễn Công Hạo
| Người được ủy quyền công bố thông tin | |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Bản điều lệ | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Báo cáo thường niên năm 2017 | CN/2017 | |
| Báo cáo thường niên năm 2016 | CN/2016 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 15-12-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường | 12-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 01-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 25-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 15-10-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 16-07-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 05-06-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường | 24-01-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 10-12-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 09-08-2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 21-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 27-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 20-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 20-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-01-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 20-07-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 17-01-2020 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 20-07-2020 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| 36,918,854 | 12.74% | |
| Công ty TNHH MTV PPK | 24,915,442 | 8.6% |
| Star Pacifica Pte. Ltd. | 20,214,150 | 6.98% |
| Công ty TNHH Đầu tư KIDO | 20,117,270 | 6.94% |
| Liva Holdings Limited | 17,241,380 | 5.95% |
| Công ty TNHH Đầu tư Vinh Linh | 13,535,475 | 4.67% |
| VI | 12,989,129 | 4.48% |
| CTCP Quản lý quỹ VinaCapital | 12,337,086 | 4.26% |
| Vương Kim Vy | 12,093,674 | 4.17% |
| Công ty TNHH Kim Gia Hân | 8,587,207 | 2.96% |
| Tên công ty | Số cổ phiếu | Tỷ lệ % | Tính đến ngày |
|---|---|---|---|
| Công ty Cổ phần Thực phẩm Đông lạnh KIDO (KDF) | 36400000 | 67.21% | 25/08/2017 |
| Quỹ Đầu tư Cân bằng Prudential (PRUBF1) | 1040000 | 2.08% | 14/02/2012 |
| Công ty Cổ phần Dầu Thực vật Tường An (TAC) | 20973121 | 61.91% | 31/12/2019 |
| Tổng Công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam - CTCP (VOC) | 106329900 | 87.3% | 17/06/2025 |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (7) | ||||
| Công ty Cổ phần Thực phẩm Đông lạnh KIDO (KDF) | 560 | 364 | 65 | |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Đông lạnh KIDO (KDF)
| ||||
| Công ty TNHH Một Thành viên Thực Phẩm Kido | N/A | N/A | 100 | |
Công ty TNHH Một Thành viên Thực Phẩm Kido
| ||||
| Công ty Cổ phần Dầu Thực vật Tường An (TAC) | 338.8 | 209.73 | 61.9 | |
Công ty Cổ phần Dầu Thực vật Tường An (TAC)
| ||||
| Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ KIDO | N/A | N/A | 100 | |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ KIDO
| ||||
| Tổng Công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam - CTCP (VOC) | 1,218 | 1,063.3 | 87.3 | |
Tổng Công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam - CTCP (VOC)
| ||||
| Công ty Dầu ăn Golden Hope Nhà Bè (GHNB) | 97.7 | 74.24 | 75.99 | |
Công ty Dầu ăn Golden Hope Nhà Bè (GHNB)
| ||||
| Công ty Cổ phần Bao bì dầu thực vật (VPK) | 149.99 | 40.84 | 27.23 | |
Công ty Cổ phần Bao bì dầu thực vật (VPK)
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (2) | ||||
| Công ty TNHH Mỹ phẩm LG Vina | 113.52 | 45.41 | 40 | |
Công ty TNHH Mỹ phẩm LG Vina
| ||||
| CTCP Đầu tư Phát triển Phong Thịnh | N/A | N/A | 34 | |
CTCP Đầu tư Phát triển Phong Thịnh
| ||||