Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SSB - HOSE)

SSB
Sàn: HOSE Tình trạng: Được GD ký quỹ
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Ngân hàng
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành2,845,000,000
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Là một trong những ngân hàng TMCP được thành lập sớm nhất tại VN, trải qua 26 năm hoạt động SeaBank đã tích lũy được những nền tảng quan trọng về mô hình hoạt động, công nghệ, chất lượng sản phẩm và dịch vụ, hệ sinh thái đối tác và mạng lưới khách hàng, nhân sự, quản trtij rủi ro, vốn điều lệ, tổng tài sản,... và sẵn sàng bứt phá mạnh mẽ trong thời gian tới
Nhóm ngành: Ngân hàng

Quá trình phát triển

  • Được thành lập từ năm 1994, SeABank là một trong những ngân hàng TMCP ra đời sớm nhất và hiện tại nằm trong Top 10 ngân hàng TMCP lớn nhất Việt Nam. Hiện tại SeABank có vốn điều lệ 5.335 tỷ đồng, là một trong 07 ngân hàng TMCP có vốn điều lệ lớn nhất Việt Nam, trong đó đối tác chiến lược nước ngoài Societe Generale sở hữu 20% cổ phần.
  • Các chỉ tiêu tài chính khác: tổng tài sản đạt 55.695 tỷ đồng (tăng 182% so với 2009), tổng huy động đạt 39.867 tỷ đồng (tăng 162% so với 2009), tổng dư nợ cho vay tổ chức kinh tế và cá nhân đạt 20.417 tỷ đồng (tăng 214% so với 2009) và tỷ lệ nợ xấu chiếm 1,82% tổng dư nợ. Doanh thu phí dịch vụ năm 2010 của SeABank đạt 102,5 tỷ đồng (tăng 180% so với 2009). Hiện SeABank có 1.533 CBNV tại 104 điểm giao dịch (tăng 145% so với 2009) và gần 104.000 khách hàng trên toàn quốc.
  • Hiện tại SeABank đã phát hành được gần 87.900 thẻ ATM gồm các loại thẻ ghi nợ nội địa S24+, S24++, thẻ sinh viên, thẻ liên kết, thẻ quốc tế MasterCard… và có 137 máy ATM trên toàn quốc. Thẻ ATM của SeABank có thể giao dịch tại hơn 10.000 máy ATM, 36.451 máy POS của SeABank và các ngân hàng trong liên minh thẻ BanknetVN & SmartLink, VNBC trên phạm vi toàn quốc. Đặc biệt với tư cách là thành viên chính thức của 2 tổ chức thẻ lớn nhất thế giới là MasterCard và Visa Card, năm 2010 SeABank cũng đã chính thức phát hành Thẻ ghi nợ quốc tế EMV MasterCard, Thẻ ghi nợ quốc tế trả sau EMV MasterCard sử dụng công nghệ thẻ chip EMV có tiêu chuẩn bảo mật cao nhất mà hiện tại ở Việt Nam nói riêng và khu vực Châu Á nói chung hầu như chưa có ngân hàng nào áp dụng. Thẻ quốc tế SeABank MasterCard có thể được giao dịch tại 24 triệu POS và 1 triệu ATM trên toàn thế giới với đầy đủ các tính năng: rút tiền, thanh toán hàng hóa dịch vụ, chuyển khoản, truy vấn số dư, đổi pin, in sao kê… Bên cạnh đó SeABank cũng chuẩn bị phát hành thẻ quốc tế Visa Card vào cuối Quý I/2011 nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu sử dụng thẻ quốc tế của khách hàng.
  • Năm 2010 SeABank cũng đã hoàn thành việc chuyển đổi mô hình tổ chức tại tất cả các điểm giao dịch trên toàn quốc theo mô hình ngân hàng bán lẻ đạt tiêu chuẩn quốc tế từ hệ thống nội – ngoại thất, đội ngũ nhân sự, quy trình tác nghiệp… Ngoài ra, SeABank cũng không ngừng đa dạng hóa các sản phẩm dịch vụ bán lẻ nhằm đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp vừa & nhỏ.
  • Với những thành tích hoạt động trong năm vừa qua, SeABank đã được trao tặng nhiều danh hiệu cao quý, trong đó có Bằng khen của Thủ tướng chính phủ, Giải thưởng doanh nghiệp ASEAN – ABA 2010, Top 300/500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam, Top 85/500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam, Top 44/1000 doanh nghiệp nộp thuế thu nhập lớn nhất Việt Nam… 
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Matthew Sander Hosford
  • Thành viên độc lập HĐQT
  • Năm sinh 1958
Thành viên độc lập HĐQT
Năm sinh 1958
Lê Văn Tần
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1970
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1970
Nguyễn Thị Nga
  • Phó Chủ tịch thường trực
  • Năm sinh 1955
Phó Chủ tịch thường trực
Năm sinh 1955
Lê Thu Thủy
  • Phó Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1983
Phó Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1983
Khúc Thị Quỳnh Lâm
  • Phó Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1973
Phó Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1973
Trần Thị Thanh Thủy
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1965
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1965
Fergus Macdonald Clark
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Vũ Quốc Tuấn
  • Phụ trách quản trị
Phụ trách quản trị
Đào Minh Nguyệt
  • Phụ trách quản trị
Phụ trách quản trị
Hoàng Tuyết Mai
  • Phụ trách quản trị
Phụ trách quản trị
Mathew Nevil Welch
  • Thành viên HĐQT độc lập
Thành viên HĐQT độc lập
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Lê Quốc Long
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1965
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1965
Đặng Thu Trang
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1981
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1981
Nguyễn Tuấn Cường
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1965
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1965
Vũ Đình Khoán
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1969
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1969
Nguyễn Hồng Quang
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Nguyễn Tuấn Anh
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Lê Thanh Hải
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Bùi Quốc Hiệu
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Nguyễn Minh Thắng
  • Giám đốc Khối Pháp chế
Giám đốc Khối Pháp chế
Nguyễn Thị Hoài Phương
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1977
Kế toán trưởng
Năm sinh 1977
VỊ TRÍ KHÁC
Nguyễn Hồng Quang
  • Người được ủy quyền công bố thông tin
Người được ủy quyền công bố thông tin
So sánh các chỉ tiêu tài chính SSB với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q2/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q2/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Bản điều lệ CN/2025
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Báo cáo thường niên năm 2015 CN/2015
Báo cáo thường niên năm 2014 CN/2014
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 25-11-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 19-11-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 07-11-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 30-09-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 11-08-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông 11-08-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 14-07-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 02-07-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 02-07-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 25-04-2025
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-01-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-01-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2021
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
Công ty TNHH Phát triển và Đầu tư Phú Mỹ
141,245,669 4.96%
120,083,628 4.22%
Công ty TNHH Đầu tư tài chính và thương mại Vạn Lộc
82,964,771 2.92%
Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Thương mại Đức Thịnh
81,826,232 2.88%
65,677,282 2.31%
50,615,266 1.78%
36,420,166 1.28%
11,575,697 0.41%
11,418,606 0.4%
9,493,142 0.33%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (2)
Công ty TNHH MTV Quản lý quỹ Đông Nam Á 200 200 100
Công ty TNHH MTV Quản lý quỹ Đông Nam Á
  • Vốn điều lệ: 200
  • Vốn góp: 200
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty TNHH MTV Quản lý Nợ và Khai thác Tài sản SEABANK (SEABANK-AMC) N/A N/A 0
Công ty TNHH MTV Quản lý Nợ và Khai thác Tài sản SEABANK (SEABANK-AMC)
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 0
CÔNG TY LIÊN KẾT (4)
Công ty Liên doanh Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán Vietcombank (VCBF) 265 N/A 0
Công ty Liên doanh Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán Vietcombank (VCBF)
  • Vốn điều lệ: 265
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 0
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank-Cardiff 600 N/A 0
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank-Cardiff
  • Vốn điều lệ: 600
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 0
CTCP Dịch vụ thẻ Smartlink 65 N/A 0
CTCP Dịch vụ thẻ Smartlink
  • Vốn điều lệ: 65
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 0
Tổng Công ty Vàng Agribank Việt Nam - CTCP (AgriGold) 206 N/A 0
Tổng Công ty Vàng Agribank Việt Nam - CTCP (AgriGold)
  • Vốn điều lệ: 206
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 0